Hệ thống tài khoản theo thông tư 99/2025
Hệ thống tài khoản theo Thông tư 99/2025 là một trong những nội dung quan trọng mà kế toán doanh nghiệp cần nắm vững khi chuyển đổi từ Thông tư 200/2014/TT-BTC sang chế độ kế toán mới. Hãy cùng phần mềm kế toán EasyBooks tìm hiểu chi tiết về hệ thống tài khoản theo thông tư 99/2025 qua bài viết sau đây.

Mục lục
1. Quy định về hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 99/2025
Căn cứ theo Điều 11 Thông tư 99/2025/TT-BTC:
- Điều 11 Thông tư 99/2025/TT-BTC quy định áp dụng hệ thống tài khoản kế toán mới tại Phụ lục II kèm theo Thông tư số 99.
- Doanh nghiệp được quyền tự thiết kế hệ thống tài khoản kế toán: Đây là một trong những thay đổi căn bản nhất của Thông tư 99/2025/TT-BTC, cho phép doanh nghiệp tự chủ động mở thêm các tài khoản chi tiết để phù hợp với nhu cầu quản trị nội bộ. Việc sửa đổi, bổ sung phải đảm bảo phân loại và hệ thống hóa được các nghiệp vụ phát sinh theo nội dung kinh tế, không trùng lặp đối tượng, tuân thủ các nguyên tắc kế toán theo quy định và không được làm thay đổi hoặc ảnh hưởng đến các chỉ tiêu, thông tin trình bày trên Báo cáo tài chính.
2. Hệ thống tài khoản theo thông tư 99/2025
Về hệ thống tài khoản Thông tư 99/2025/TT-BTC cũng cập nhật một số điểm mới đáng chú ý:
Bổ sung tài khoản mới:
| Tài khoản | Nội dung bổ sung |
| Tài khoản 215 | Tài sản sinh học: Bổ sung tài khoản cấp 1 mới: 2151 (súc vật nuôi định kỳ) với cấp tài khoản theo giai đoạn trưởng thành và nguyên giá/khấu hao lũy kế; 2152, 2153 cho cây trồng, sản phẩm một lần; hình thành khung hạch toán cho nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt. |
| TK 2295 – Dự phòng tổn thất Tài sản Sinh học | Tài khoản này được sử dụng để trích lập hoặc hoàn nhập dự phòng tổn thất tài sản sinh học. Trường hợp số dự phòng phải lập lớn hơn số đã lập kỳ trước thì DN trích lập bổ sung vào Giá vốn hàng bán (TK 632) |
| TK 1383 – Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu | Quy định mới tại Thông tư 99 hướng dẫn kế toán Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) của hàng nhập khẩu (ví dụ mặt hàng xăng) được thực hiện tại Tài khoản 1383 – Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu |
Bên cạnh đó, Ngoài TK 8211 (thuế TNDN hiện hành) và TK 8212 (thuế TNDN hoãn lại), tại thông tư 99/2025/TT-BTC bổ sung cấp chi tiết dưới TK 8211:
- TK 82111: Chi phí thuế TNDN hiện hành theo Luật Thuế TNDN;
- TK 82112: Chi phí thuế TNDN bổ sung theo quy định về Thuế tối thiểu toàn cầu (15%).
Bãi bỏ một số tài khoản
- Bỏ TK 1562 -Chi phí thu mua hàng hóa: Quy định mới cho phép DN xử lý linh hoạt hơn đối với chi phí thu mua. Nếu chi phí thu mua hàng hóa có giá trị nhỏ liên quan đến nhiều mặt hàng, có thể ghi nhận vào TK 632: giá vốn hàng bán.
- Bỏ TK 611 (Mua hàng): Tài khoản TK 611 (Mua hàng) được sử dụng để theo dõi theo phương pháp Kiểm kê định kỳ.
Xem ngay: Tổng hợp 42 mẫu sổ kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC
3. So sánh bảng hệ thống tài khoản theo Thông tư 99 với Thông tư 200?
3.1. Tài khoản tài sản
| STT | Số hiệu TK | Tên TK Cấp 1
(TT 200/2014) |
Tên TK Cấp 1
(TT99/2025) |
Điểm khác biệt |
| Loại tài khoản tài sản | ||||
| 1 | 111 | Tiền mặt | Tiền mặt |
|
| 2 | 112 | Tiền gửi Ngân hàng | Tiền gửi không kỳ hạn |
|
| 3 | 113 | Tiền đang chuyển | Tiền đang chuyển |
|
| 4 | 121 | Chứng khoán kinh doanh | Chứng khoán kinh doanh |
|
| 5 | 128 | Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
| 6 | 131 | Phải thu của khách hàng | Phải thu của khách hàng |
|
| 7 | 133 | Thuế GTGT được khấu trừ | Thuế GTGT được khấu trừ |
|
| 8 | 136 | Phải thu nội bộ | Phải thu nội bộ |
|
| 9 | 138 | Phải thu khác | Phải thu khác |
|
| 10 | 141 | Tạm ứng | Tạm ứng |
|
| 11 | 151 | Hàng mua đang đi đường | Hàng mua đang đi đường |
|
| 12 | 152 | Nguyên liệu, vật liệu | Nguyên liệu, vật liệu |
|
| 13 | 153 | Công cụ, dụng cụ | Công cụ, dụng cụ |
|
| 14 | 154 | Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang | Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
|
| 15 | 155 | Thành phẩm | Sản phẩm |
|
| 16 | 156 | Hàng hóa | Hàng hóa |
|
| 17 | 157 | Hàng gửi đi bán | Hàng gửi đi bán |
|
| 18 | 158 | Hàng hoá kho bảo thuế | Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế |
|
| 19 | 161 | Chi sự nghiệp | Không có |
|
| 20 | 171 | Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | Giao dịch mua, bán lại trái phiếu chính phủ |
|
| 21 | 211 | Tài sản cố định hữu hình | Tài sản cố định hữu hình |
|
| 22 | 212 | Tài sản cố định thuê tài chính | Tài sản cố định thuê tài chính |
|
| 23 | 213 | Tài sản cố định vô hình | Tài sản cố định vô hình |
|
| 24 | 214 | Hao mòn tài sản cố định | Hao mòn tài sản cố định |
|
| 25 | 215 | Không có | Tài sản sinh học |
|
| 26 | 217 | Bất động sản đầu tư | Bất động sản đầu tư |
|
| 27 | 221 | Đầu tư vào công ty con | Đầu tư vào công ty con |
|
| 28 | 222 | Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
|
| 29 | 228 | Đầu tư khác | Đầu tư khác |
|
| 30 | 229 | Dự phòng tổn thất tài sản | Dự phòng tổn thất tài sản |
|
| 31 | 241 | Xây dựng cơ bản dở dang | Xây dựng cơ bản dở dang |
|
| 32 | 242 | Chi phí trả trước | Chi phí chờ phân bổ |
|
| 33 | 243 | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
| 34 | 244 | Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược | Ký quỹ, ký cược |
|
3.2. Tài khoản nợ phải trả
| STT | Số hiệu TK | Tên TK Cấp 1
(TT 200/2014) |
Tên TK Cấp 1
( TT 99/2025) |
Điểm khác biệt |
| 35 | 331 | Phải trả cho người bán | Phải trả cho người bán |
|
| 36 | 332 | Không có | Phải trả cổ tức, lợi nhuận |
|
| 37 | 333 | Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
| 38 | 334 | Phải trả người lao động | Phải trả người lao động |
|
| 39 | 335 | Chi phí phải trả | Chi phí phải trả |
|
| 40 | 336 | Phải trả nội bộ | Phải trả nội bộ |
|
| 41 | 337 | Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng |
|
| 42 | 338 | Phải trả, phải nộp khác | Phải trả, phải nộp khác |
|
| 43 | 341 | Vay và nợ thuê tài chính | Vay và nợ thuê tài chính |
|
| 44 | 343 | Trái phiếu phát hành | Trái phiếu phát hành |
|
| 45 | 344 | Nhận ký quỹ, ký cược | Nhận ký quỹ, ký cược |
|
| 46 | 347 | Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
| 47 | 352 | Dự phòng phải trả | Dự phòng phải trả |
|
| 48 | 353 | Quỹ khen thưởng phúc lợi | Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
| 49 | 356 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
| 50 | 357 | Quỹ bình ổn giá | Quỹ bình ổn giá |
|
3.3. Loại tài khoản vốn chủ sở hữu
| STT | Số hiệu TK | Tên TK Cấp 1
(TT 200/2014) |
Tên TK Cấp 1
( TT 99/2025) |
Điểm khác biệt |
| 51 | 411 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
| 52 | 412 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
| 53 | 413 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
| 54 | 414 | Quỹ đầu tư phát triển | Quỹ đầu tư phát triển |
|
| 55 | 417 | Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | Không có |
|
| 56 | 418 | Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
|
| 57 | 419 | Cổ phiếu quỹ | Cổ phiếu mua lại của chính mình |
|
| 58 | 421 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
| 59 | 441 | Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Không có |
|
| 60 | 461 | Nguồn kinh phí sự nghiệp | Không có |
|
| 61 | 466 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | Không có |
|
3.4. Tài khoản Doanh thu
| STT | Số hiệu TK | Tên TK Cấp 1
(TT 200/2014) |
Tên TK Cấp 1
( TT 99/2025) |
Điểm khác biệt |
| 62 | 511 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
| 63 | 515 | Doanh thu hoạt động tài chính | Doanh thu hoạt động tài chính |
|
| 64 | 521 | Các khoản giảm trừ doanh thu | Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
3.5. Tài khoản Chi phí sản xuất kinh doanh
| STT | Số hiệu TK | Tên TK Cấp 1
(TT 200/2014) |
Tên TK Cấp 1
( TT 99/2025) |
Điểm khác biệt |
| 65 | 611 | Mua hàng | Không có |
|
| 66 | 621 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp | Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp |
|
| 67 | 622 | Chi phí nhân công trực tiếp | Chi phí nhân công trực tiếp |
|
| 68 | 623 | Chi phí sử dụng máy thi công | Chi phí sử dụng máy thi công |
|
| 69 | 627 | Chi phí sản xuất chung | Chi phí sản xuất chung |
|
| 70 | 631 | Giá thành sản xuất | Không có |
|
| 71 | 632 | Giá vốn hàng bán | Giá vốn hàng bán |
|
| 72 | 635 | Chi phí tài chính | Chi phí tài chính |
|
| 73 | 641 | Chi phí bán hàng | Chi phí bán hàng |
|
| 74 | 642 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
3.6. Các loại tài khoản khác
| STT | Số hiệu | TÊN TK Cấp 1 (TT 200/2014) | Tên TK Cấp 1
( TT 99/2025) |
Điểm khác biệt |
| Loại tài khoản thu nhập khác | ||||
| 75 | 711 | Thu nhập khác | Thu nhập khác |
|
| Loại tài khoản chi phí khác | ||||
| 76 | 811 | Chi phí khác | Chi phí khác |
|
| 77 | 821 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
Loại tài khoản xác định kết quả kinh doanh |
||||
| 78 | 911 | Xác định kết quả kinh doanh | Xác định kết quả kinh doanh |
|
Xem thêm: Quy định về chứng từ kế toán theo Thông tư 99 từ 1/1/2026
4. Phần mềm kế toán EasyBooks sẵn sàng đáp ứng tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC

Lộ trình áp dụng Thông tư 99/2025/TT-BTC đang đến rất gần, nhiều doanh nghiệp băn khoăn: “Phần mềm kế toán mình đang dùng có kịp đáp ứng hệ thống tài khoản mới không?”
Với phần mềm kế toán EasyBooks của SoftDreams, doanh nghiệp có thể yên tâm:
- EasyBooks sẽ được cập nhật sẵn bảng hệ thống tài khoản theo Thông tư 99/2025/TT-BTC, đảm bảo các yêu cầu hạch toán mới;
- Hỗ trợ chuyển đổi dữ liệu từ hệ thống cũ sang hệ thống mới mà không lo thất lạc, nhầm lẫn.
- Hạch toán trên đúng tài khoản theo Thông tư 99 và tự động kết chuyển lên sổ chi tiết, sổ cái, nhật ký;
- Lập Báo cáo tài chính theo mẫu và chỉ tiêu được hướng dẫn tại Thông tư 99/2025/TT-BTC.
- Hạn chế tối đa việc tính toán thủ công, giảm sai sót khi chuyển đổi từ Thông tư 200 sang Thông tư 99.
Giải pháp phù hợp cho doanh nghiệp đang chuẩn bị chuyển sang Thông tư 99
Với các doanh nghiệp:
- Mới thành lập, chuẩn bị áp dụng TT99 từ đầu;
- Đang dùng phần mềm cũ, muốn chuyển sang giải pháp đã cập nhật Thông tư 99;
- Hoặc các đơn vị dịch vụ kế toán phải quản lý nhiều khách hàng song song Thông tư 200 & Thông tư 99,
Thì EasyBooks là lựa chọn giúp:
- Tiết kiệm thời gian thiết lập hệ thống tài khoản;
- Giảm rủi ro sai sót khi chuyển đổi chế độ kế toán;
- Tối ưu quy trình hạch toán – lập báo cáo theo quy định mới.
Đăng ký dùng thử phần mềm kế toán doanh nghiệp EasyBooks ngay hôm nay để trải nghiệm cách quản lý sổ sách, thuế và hóa đơn dễ dàng – đúng chuẩn thông tư 99/2025/TT-BTC
Trên đây, EasyBooks đã giúp bạn tìm hiểu “Hệ thống tài khoản theo thông tư 99/2025“. Hy vọng thông tin này hữu ích tới quý bạn đọc, từ đó nâng cao hiệu quả quản trị và phát triển bền vững.
———————————
EASYBOOKS – TỰ ĐỘNG HOÁ NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN
- EasyBooks đáp ứng đầy đủ nghiệp vụ quản trị tài chính kế toán cho mọi doanh nghiệp theo thông tư 88/2021/TT-BTC,133/2016/TT-BTC và 200/2014/TT-BTC.
- Đưa ra cảnh báo cho kế toán khi hạch toán không hợp lệ, tồn quỹ âm – kho âm và không tuân thủ các nguyên tắc kế toán.
- Tất cả tính năng và hệ thống báo cáo của phần mềm được xây dựng dựa trên quy chuẩn chung của Bộ Tài chính.
- EasyBooks nâng cấp ứng dụng MIỄN PHÍ khi có thay đổi về chính sách kế toán, thuế, nghị định, thông tư.
- Đánh giá hiệu quả kinh doanh chi tiết và tối giản thao tác, giảm thời gian nhập liệu chứng từ cho kế toán.
Liên hệ để được tư vấn về phần mềm kế toán
Hotline mua hàng: 0869 425 631
Zalo mua hàng: Phần mềm kế toán Easybooks
Facebook: Phần mềm kế toán EasyBooks
Group trao đổi: Cộng đồng hỗ trợ Phần mềm kế toán EasyBooks – SOFTDREAMS
Trụ sở chính: Tầng 3, Tòa nhà ATS, Số 8 đường Phạm Hùng, Phường Yên Hòa, TP Hà Nội
Chi nhánh: Số H.54 đường Huỳnh Tấn Chùa, phường Đông Hưng Thuận, TP Hồ Chí Minh