phần mềm kế toán easybooks
ĐỪNG BỎ LỠ!
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI
phan-mem-hoa-don-dien-tu
Gửi thông tin thành công, Easybooks sẽ liên hệ sớm nhất đến với quý khách hàng!
Xem chi tiết chương trình
Tin tức

Hệ thống tài khoản theo thông tư 99/2025

alt-single 19 Tháng mười một, 2025

Hệ thống tài khoản theo Thông tư 99/2025 là một trong những nội dung quan trọng mà kế toán doanh nghiệp cần nắm vững khi chuyển đổi từ Thông tư 200/2014/TT-BTC sang chế độ kế toán mới. Hãy cùng phần mềm kế toán EasyBooks tìm hiểu chi tiết về hệ thống tài khoản theo thông tư 99/2025 qua bài viết sau đây.

he-thong-tai-khoan-theo-thong-tu-99-2025

1. Quy định về hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 99/2025

Căn cứ theo Điều 11 Thông tư 99/2025/TT-BTC: 

  • Điều 11 Thông tư 99/2025/TT-BTC quy định áp dụng hệ thống tài khoản kế toán mới tại Phụ lục II kèm theo Thông tư số 99.
  • Doanh nghiệp được quyền tự thiết kế hệ thống tài khoản kế toán: Đây là một trong những thay đổi căn bản nhất của Thông tư 99/2025/TT-BTC, cho phép doanh nghiệp tự chủ động mở thêm các tài khoản chi tiết để phù hợp với nhu cầu quản trị nội bộ. Việc sửa đổi, bổ sung phải đảm bảo phân loại và hệ thống hóa được các nghiệp vụ phát sinh theo nội dung kinh tế, không trùng lặp đối tượng, tuân thủ các nguyên tắc kế toán theo quy định và không được làm thay đổi hoặc ảnh hưởng đến các chỉ tiêu, thông tin trình bày trên Báo cáo tài chính.

2. Hệ thống tài khoản theo thông tư 99/2025

Về hệ thống tài khoản Thông tư 99/2025/TT-BTC cũng cập nhật một số điểm mới đáng chú ý:

Bổ sung tài khoản mới:

Tài khoản Nội dung bổ sung
Tài khoản 215 Tài sản sinh học: Bổ sung tài khoản cấp 1 mới: 2151 (súc vật nuôi định kỳ) với cấp tài khoản theo giai đoạn trưởng thành và nguyên giá/khấu hao lũy kế; 2152, 2153 cho cây trồng, sản phẩm một lần; hình thành khung hạch toán cho nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.
TK 2295 – Dự phòng tổn thất Tài sản Sinh học Tài khoản này được sử dụng để trích lập hoặc hoàn nhập dự phòng tổn thất tài sản sinh học. Trường hợp số dự phòng phải lập lớn hơn số đã lập kỳ trước thì DN trích lập bổ sung vào Giá vốn hàng bán (TK 632)
TK 1383 – Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu Quy định mới tại Thông tư 99 hướng dẫn kế toán Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) của hàng nhập khẩu (ví dụ mặt hàng xăng) được thực hiện tại Tài khoản 1383 – Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu

Bên cạnh đó, Ngoài TK 8211 (thuế TNDN hiện hành) và TK 8212 (thuế TNDN hoãn lại), tại thông tư 99/2025/TT-BTC bổ sung cấp chi tiết dưới TK 8211:

  • TK 82111: Chi phí thuế TNDN hiện hành theo Luật Thuế TNDN;
  • TK 82112: Chi phí thuế TNDN bổ sung theo quy định về Thuế tối thiểu toàn cầu (15%).

Bãi bỏ một số tài khoản

  • Bỏ TK 1562 -Chi phí thu mua hàng hóa: Quy định mới cho phép DN xử lý linh hoạt hơn đối với chi phí thu mua. Nếu chi phí thu mua hàng hóa có giá trị nhỏ liên quan đến nhiều mặt hàng, có thể ghi nhận vào TK 632: giá vốn hàng bán.
  • Bỏ TK 611 (Mua hàng): Tài khoản TK 611 (Mua hàng) được sử dụng để theo dõi theo phương pháp Kiểm kê định kỳ.

Xem ngay: Tổng hợp 42 mẫu sổ kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC

3. So sánh bảng hệ thống tài khoản theo Thông tư 99 với Thông tư 200?

3.1. Tài khoản tài sản

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1

(TT 200/2014)

Tên TK Cấp 1

(TT99/2025)

Điểm khác biệt
Loại tài khoản tài sản
1 111 Tiền mặt Tiền mặt
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2 trong danh mục.
2 112 Tiền gửi Ngân hàng Tiền gửi không kỳ hạn
  • Đổi tên TK: Từ “Tiền gửi Ngân hàng” sang “Tiền gửi không kỳ hạn”. 
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
3 113 Tiền đang chuyển Tiền đang chuyển
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
4 121 Chứng khoán kinh doanh Chứng khoán kinh doanh
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
5 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và 4 TK cấp 2 (1281, 1282, 1283, 1288).
6 131 Phải thu của khách hàng Phải thu của khách hàng
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
7 133 Thuế GTGT được khấu trừ Thuế GTGT được khấu trừ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
8 136 Phải thu nội bộ Phải thu nội bộ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và 4 TK cấp 2 (1361, 1362, 1363, 1368).
  • Tên TK 1361 có sự khác biệt nhỏ về từ ngữ – “Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc”
9 138 Phải thu khác Phải thu khác
  • Bổ sung  TK 1383-Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu
  • Bỏ TK 1385- Phải thu về cổ phần hoá
10 141 Tạm ứng Tạm ứng
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 
11 151 Hàng mua đang đi đường Hàng mua đang đi đường
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 
12 152 Nguyên liệu, vật liệu Nguyên liệu, vật liệu
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
13 153 Công cụ, dụng cụ Công cụ, dụng cụ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
    Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
14 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
15 155 Thành phẩm Sản phẩm
  • Đổi tên TK cấp 1 từ “Thành phẩm” sang “Sản phẩm”.
16 156 Hàng hóa Hàng hóa
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
17 157 Hàng gửi đi bán Hàng gửi đi bán
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
18 158 Hàng hoá kho bảo thuế Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế
  • Đổi tên TK cấp 1 từ “Hàng hoá kho bảo thuế” thành “Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế”
19 161 Chi sự nghiệp Không có
  • Bỏ TK 161 trong Thông tư 99.
20 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ Giao dịch mua, bán lại trái phiếu chính phủ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
21 211 Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định hữu hình
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
22 212 Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản cố định thuê tài chính
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
23 213 Tài sản cố định vô hình Tài sản cố định vô hình
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
24 214 Hao mòn tài sản cố định Hao mòn tài sản cố định
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
25 215 Không có Tài sản sinh học
  • Bổ sung TK cấp 1 mới Tài khoản 215.
  • TK 215 gồm 3 TK cấp 2: 
    • TK 2151-Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ
    • TK 2152-Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần
    • TK 2153-Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần
26 217 Bất động sản đầu tư Bất động sản đầu tư
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
27 221 Đầu tư vào công ty con Đầu tư vào công ty con
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
28 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
29 228 Đầu tư khác Đầu tư khác
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
30 229 Dự phòng tổn thất tài sản Dự phòng tổn thất tài sản
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Bổ sung TK cấp 2 : TK 2295 – Dự phòng tổn thất tài sản sinh học (tương ứng với TK 215 mới). 
31 241 Xây dựng cơ bản dở dang Xây dựng cơ bản dở dang
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Đổi tên TK cấp 2: TK 2413 Từ” Sửa chữa lớn TSCĐ” thành “Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ TSCĐ.” 
  • Bổ sung TK cấp 2: TK 2414 – Nâng cấp, cải tạo TSCĐ
32 242 Chi phí trả trước Chi phí chờ phân bổ
  • Đổi tên TK cấp 1
33 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
34 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Ký quỹ, ký cược
  • Đổi tên TK cấp 1

3.2. Tài khoản nợ phải trả

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1

(TT 200/2014)

Tên TK Cấp 1

( TT 99/2025)

Điểm khác biệt
35 331 Phải trả cho người bán Phải trả cho người bán
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
36 332 Không có Phải trả cổ tức, lợi nhuận
  • Bổ sung TK mới 332.
37 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 các TK cấp 2 và TK cấp 3 chính (3331 đến 3339).
38 334 Phải trả người lao động Phải trả người lao động
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
    Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
39 335 Chi phí phải trả Chi phí phải trả
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
40 336 Phải trả nội bộ Phải trả nội bộ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
41 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng
  • Đổi tên TK cấp 1 (Bỏ chữ “kế hoạch”).
42 338 Phải trả, phải nộp khác Phải trả, phải nộp khác
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Bỏ TK cấp 2: TK 3385. 
  • Đổi tên TK cấp 2: TK 3387 Từ “Doanh thu chưa thực hiện”  thành “ Doanh thu chờ phân bổ” 
43 341 Vay và nợ thuê tài chính Vay và nợ thuê tài chính
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
44 343 Trái phiếu phát hành Trái phiếu phát hành
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2 (3431, 3432).
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 3
45 344 Nhận ký quỹ, ký cược Nhận ký quỹ, ký cược
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
46 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
47 352 Dự phòng phải trả Dự phòng phải trả
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Bỏ TK cấp 2: TK 3524 
  • Bổ sung TK cấp 2:  TK 3525 -Dự phòng phải trả khác
48 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi Quỹ khen thưởng, phúc lợi
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và các TK cấp 2
49 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 
  • Đổi tên TK cấp 2:  TK 3562 Từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ thành “Hình thành tài sản”
50 357 Quỹ bình ổn giá Quỹ bình ổn giá
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.

3.3. Loại tài khoản vốn chủ sở hữu

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1

(TT 200/2014)

Tên TK Cấp 1

( TT 99/2025)

Điểm khác biệt
51 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1. 
  • Đổi tên TK cấp 2: TK 4112:Từ “Thặng dư vốn cổ phần”  sang “Thặng dư vốn
52 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch đánh giá lại tài sản
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
53 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Chênh lệch tỷ giá hối đoái
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
54 414 Quỹ đầu tư phát triển Quỹ đầu tư phát triển
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
55 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp Không có
  • Bỏ TK 417 trong Thông tư 99.
56 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
57 419 Cổ phiếu quỹ Cổ phiếu mua lại của chính mình
  • Đổi tên TK Cấp 1.
58 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Đổi tên TK cấp 2 TK 4211- Từ “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước” thành “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước”
59 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Không có
  • Bỏ TK 441 trong Thông tư 99.
60 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Không có
  • Bỏ TK 461 trong Thông tư 99.
61 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Không có
  • Bỏ TK 466 trong Thông tư 99.

3.4. Tài khoản Doanh thu

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1

(TT 200/2014)

Tên TK Cấp 1

( TT 99/2025)

Điểm khác biệt
62 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
63 515 Doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
64 521 Các khoản giảm trừ doanh thu Các khoản giảm trừ doanh thu
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.

3.5. Tài khoản Chi phí sản xuất kinh doanh

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1

(TT 200/2014)

Tên TK Cấp 1

( TT 99/2025)

Điểm khác biệt
65 611 Mua hàng Không có
  • Bỏ TK 611 trong Thông tư 99.
66 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
67 622 Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
68 623 Chi phí sử dụng máy thi công Chi phí sử dụng máy thi công
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và 6 TK cấp 2.
69 627 Chi phí sản xuất chung Chi phí sản xuất chung
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Bổ sung TK cấp 2: TK 6275-Thuế, phí, lệ phí.
70 631 Giá thành sản xuất Không có
  • Bỏ TK 631 trong Thông tư 99.
71 632 Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
72 635 Chi phí tài chính Chi phí tài chính
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
73 641 Chi phí bán hàng Chi phí bán hàng
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 
  • Đổi tên TK cấp 2 TK 6415: Từ “Chi phí bảo hành” (TT200) sang “Thuế, phí, lệ phí” (Thông tư 99).
74 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2

3.6. Các loại tài khoản khác

STT Số hiệu TÊN TK Cấp 1 (TT 200/2014) Tên TK Cấp 1

( TT 99/2025)

Điểm khác biệt
Loại tài khoản thu nhập khác
75 711 Thu nhập khác Thu nhập khác
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
Loại tài khoản chi phí khác
76 811 Chi phí khác Chi phí khác
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
77 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
  • Bổ sung chi tiết TK cấp 3:
    • TK 82111: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành theo quy định của Luật thuế TNDN
    • TK 82112 -Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu

Loại tài khoản xác định kết quả kinh doanh

78 911 Xác định kết quả kinh doanh Xác định kết quả kinh doanh
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.

Xem thêm: Quy định về chứng từ kế toán theo Thông tư 99 từ 1/1/2026

4. Phần mềm kế toán EasyBooks sẵn sàng đáp ứng tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC

phan-mem-ke-toan-easybooks-san-sang-dap-ung-tai-khoan-ke-toan-theo-thong-tu-99

Lộ trình áp dụng Thông tư 99/2025/TT-BTC đang đến rất gần, nhiều doanh nghiệp băn khoăn: “Phần mềm kế toán mình đang dùng có kịp đáp ứng hệ thống tài khoản mới không?”

Với phần mềm kế toán EasyBooks của SoftDreams, doanh nghiệp có thể yên tâm:

  • EasyBooks sẽ được cập nhật sẵn bảng hệ thống tài khoản theo Thông tư 99/2025/TT-BTC, đảm bảo các yêu cầu hạch toán mới;
  • Hỗ trợ chuyển đổi dữ liệu từ hệ thống cũ sang hệ thống mới mà không lo thất lạc, nhầm lẫn.
  • Hạch toán trên đúng tài khoản theo Thông tư 99 và tự động kết chuyển lên sổ chi tiết, sổ cái, nhật ký;
  • Lập Báo cáo tài chính theo mẫu và chỉ tiêu được hướng dẫn tại Thông tư 99/2025/TT-BTC.
  • Hạn chế tối đa việc tính toán thủ công, giảm sai sót khi chuyển đổi từ Thông tư 200 sang Thông tư 99.

Giải pháp phù hợp cho doanh nghiệp đang chuẩn bị chuyển sang Thông tư 99

Với các doanh nghiệp:

  • Mới thành lập, chuẩn bị áp dụng TT99 từ đầu;
  • Đang dùng phần mềm cũ, muốn chuyển sang giải pháp đã cập nhật Thông tư 99;
  • Hoặc các đơn vị dịch vụ kế toán phải quản lý nhiều khách hàng song song Thông tư 200 & Thông tư 99,

Thì EasyBooks là lựa chọn giúp:

  • Tiết kiệm thời gian thiết lập hệ thống tài khoản;
  • Giảm rủi ro sai sót khi chuyển đổi chế độ kế toán;
  • Tối ưu quy trình hạch toán – lập báo cáo theo quy định mới.

Đăng ký dùng thử phần mềm kế toán doanh nghiệp EasyBooks ngay hôm nay để trải nghiệm cách quản lý sổ sách, thuế và hóa đơn dễ dàng – đúng chuẩn thông tư 99/2025/TT-BTC

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN VÀ DÙNG THỬ MIỄN PHÍ
phan-mem-hoa-don-dien-tu
Gửi thông tin thành công, Easybooks sẽ liên hệ sớm nhất đến với quý khách hàng!

Trên đây, EasyBooks đã giúp bạn tìm hiểu Hệ thống tài khoản theo thông tư 99/2025. Hy vọng thông tin này hữu ích tới quý bạn đọc, từ đó nâng cao hiệu quả quản trị và phát triển bền vững.

———————————

EASYBOOKS – TỰ ĐỘNG HOÁ NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN

  • EasyBooks đáp ứng đầy đủ nghiệp vụ quản trị tài chính kế toán cho mọi doanh nghiệp theo thông tư 88/2021/TT-BTC,133/2016/TT-BTC và 200/2014/TT-BTC.
  • Đưa ra cảnh báo cho kế toán khi hạch toán không hợp lệ, tồn quỹ âm – kho âm và không tuân thủ các nguyên tắc kế toán.
  • Tất cả tính năng và hệ thống báo cáo của phần mềm được xây dựng dựa trên quy chuẩn chung của Bộ Tài chính.
  • EasyBooks nâng cấp ứng dụng MIỄN PHÍ khi có thay đổi về chính sách kế toán, thuế, nghị định, thông tư.
  • Đánh giá hiệu quả kinh doanh chi tiết và tối giản thao tác, giảm thời gian nhập liệu chứng từ cho kế toán.

Liên hệ để được tư vấn về phần mềm kế toán

Hotline mua hàng: 0869 425 631

Zalo mua hàng: Phần mềm kế toán Easybooks

Facebook: Phần mềm kế toán EasyBooks

Group trao đổi: Cộng đồng hỗ trợ Phần mềm kế toán EasyBooks – SOFTDREAMS

Trụ sở chính: Tầng 3, Tòa nhà ATS, Số 8 đường Phạm Hùng, Phường Yên Hòa, TP Hà Nội

Chi nhánh: Số H.54 đường Huỳnh Tấn Chùa, phường Đông Hưng Thuận, TP Hồ Chí Minh

Đánh giá bài viết
Bài viết liên quan
alt-single
Báo cáo tài chính theo Thông tư 99: Bổ sung chỉ tiêu nào?

Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính theo Thông tư 99: Bổ sung chỉ tiêu nào? đang là câu hỏi được nhiều doanh nghiệp quan tâm trước năm tài chính 2026. Thông tư 99/2025/TT-BTC không chỉ cập nhật hệ thống báo cáo, điều chỉnh biểu mẫu, mà còn bổ sung nhiều chỉ tiêu […]

alt-single
Quy định về đơn vị tiền tệ kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC

Từ ngày 01/01/2026, Thông tư 99/2025/TT-BTC chính thức thay thế Thông tư 200/2014, mang đến nhiều thay đổi đáng chú ý trong chế độ kế toán doanh nghiệp – đặc biệt là quy định về đơn vị tiền tệ kế toán.Bài viết dưới đây của phần mềm kế toán EasyBooks sẽ giúp bạn hiểu rõ […]

alt-single
Tổng hợp 42 mẫu sổ kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC

Thông tư 99/2025/TT-BTC đã đưa ra những quy định giúp doanh nghiệp tuân thủ nghiêm ngặt hơn theo Luật Kế toán 2015. Đặc biệt, Phụ lục III của thông tư này cung cấp 42 mẫu sổ kế toán chuẩn hóa, giúp kế toán viên dễ dàng áp dụng trong thực tế. Bài viết này phần […]

Zalo Tư vấn mua hàng
Zalo Hỗ trợ sử dụng
Facebook Tư vấn mua hàng
Hotline mua hàng 0869 425 631