Trang chủ
Tính năng
Bảng giá
Hỗ trợ
HDSD 200
HDSD APP88
Video hướng dẫn
Tin tức
Liên hệ
0869 425 631
Đăng ký
Xem chi tiết chương trình
ĐỪNG BỎ LỠ!
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI
HOÀN TẤT ĐĂNG KÝ!
Gửi thông tin thành công, Easybooks sẽ liên hệ sớm nhất đến với quý khách hàng!
HDSD 200 & 133
I. Hướng dẫn chức năng
1. Hệ thống
2. Danh mục
3. Tiện ích
4. Báo cáo
5. Phiên làm việc
6. Thông tin tài khoản
7. Quản trị người dùng
8. Vai trò quyền hạn
9. Thông tin dịch vụ
10. Đổi mật khẩu
11. Đăng xuất
II. Khai báo ban đầu
1. Cơ cấu tổ chức
1.1.
Cơ cấu tổ chức
2. Tài khoản
2.1.
Tài khoản
2.2.
Tài khoản kết chuyển
2.3.
Tài khoản ngầm định
2.4.
Định khoản tự động
3. Đối tượng
3.1.
Danh mục khách hàng
3.2.
Danh mục nhà cung cấp
3.3.
Danh mục nhân viên
3.4.
Nhóm khách hàng, nhà cung cấp
4. Vật tư hàng hoá
4.1.
Danh mục vật tư hàng hóa
4.2.
Danh mục kho
4.3.
Danh mục đơn vị tính
4.4.
Loại vật tư hàng hóa
4.5.
Định mức NVL
4.6.
Công cụ dụng cụ
4.7.
Loại tài sản cố định
4.8.
Tài sản cố định
4.9.
Nhóm HHDV chịu thuế TTĐB
4.10.
Biểu thuế tài nguyên
5. Ngân hàng
5.1.
Ngân hàng
5.2.
Tài khoản ngân hàng
5.3.
Thẻ tín dụng
6. Lương nhân viên
6.1.
Biểu thuế thu nhập cá nhân
6.2.
Ký hiệu chấm công
6.3.
Quy định lương, thuế, bảo hiểm
7. Thống kê, chi phí
7.1.
Danh mục Đối tượng tập hợp chi phí
7.2.
Khoản mục chi phí
7.3.
Danh mục Mã thống kê
7.4.
Danh mục Mục thu – chi
8. Các danh mục khác
8.1.
Danh mục Loại tiền
8.2.
Điều khoản thanh toán
8.3.
Phương thức vận chuyển
8.4.
Danh mục Nhóm giá bán
9. Nhập số dư đầu kỳ các tài khoản
9.1.
Số dư đầu kỳ các tài khoản
9.2.
Dư đầu kỳ tài khoản ngân hàng
9.3.
Dư đầu kỳ công nợ khách hàng, nhà cung cấp
9.4.
Tồn kho nguyên vật liệu
9.5.
Tồn kho hàng hóa
III. Hướng dẫn nghiệp vụ
1. Tiền mặt ngân và ngân hàng
2. Mua hàng
1. Tiền mặt và ngân hàng
1.1.
Phiếu thu
1.2.
Phiếu chi
1.3.
Kiểm kê quỹ
1.4.
Báo có
1.5.
Báo nợ
1.6.
Thẻ tín dụng
1.7.
Chuyển tiền nội bộ
1.8.
Đối chiếu ngân hàng
2. Mua hàng
2.1.
Đơn mua hàng
2.2.
Chứng từ mua hàng
2.3.
Hóa đơn đầu vào
2.4.
Nhận hóa đơn
2.5.
Mua dịch vụ
2.6.
Hàng mua trả lại
2.7.
Hàng mua giảm giá
2.8.
Trả tiền nhà cung cấp
2.9.
Đối trừ chứng từ
3. Bán hàng
3.1.
Báo giá
3.2.
Đơn đặt hàng
3.3.
Chứng từ bán hàng
3.4.
Xuất hóa đơn
3.5.
Hàng bán trả lại
3.6.
Hàng bán giảm giá
3.7.
Thiết lập chính sách giá bán
3.8.
Tính giá bán
3.9.
Đối trừ chứng từ
4. Kho
4.1.
Nhập kho
4.2.
Xuất kho
4.3.
Chuyển kho
4.4.
Kiểm kê kho
4.5.
Tính giá xuất kho
4.6.
Lệnh sản xuất
4.7.
Lệnh lắp ráp, tháo dỡ
4.8.
Sắp xếp thứ tự nhập xuất
4.9.
Cập nhật giá nhập kho thành phẩm
5. Tổng hợp
5.1.
Chứng từ nghiệp vụ khác
5.2.
Kết chuyển lãi lỗ
5.3.
Khóa sổ kỳ kế toán
5.4.
Bỏ khóa sổ kỳ kế toán
5.5.
Chi phí trả trước
5.6.
Phân bổ chi phí trả trước
5.7.
Bù trừ công nợ
5.8.
Chứng từ ghi sổ
5.9.
Đánh giá lại tài khoản ngoại tệ
5.10.
Tính tỷ giá xuất quỹ
6. Quản lý hoá đơn
6.1.
Khởi tạo mẫu hóa đơn
6.2.
Đăng ký sử dụng hóa đơn
6.3.
Thông báo phát hành hóa đơn
6.4.
Hủy hóa đơn
6.5.
Mất, cháy, hỏng hóa đơn
6.6.
Xóa hóa đơn
7. Hóa đơn điện tử
7.1.
Kết nối hóa đơn điện tử
7.2.
Tạo lập hóa đơn
7.3.
Xử lý hóa đơn
8. Giá thành
8.1.
Định mức giá thành thành phẩm
8.2.
Định mức phân bổ chi phí
8.3.
Chi phí dở dang đầu kỳ
8.4.
Tính giá thành theo phương pháp giản đơn
8.5.
Tính giá thành theo phương pháp hệ số
8.6.
Tính giá thành theo phương pháp tỷ lệ
8.7.
Tính giá thành công trình, vụ việc
8.8.
Tính giá thành đơn hàng
8.9.
Tính giá thành hợp đồng
8.10.
Kết chuyển chi phí
9. Công cụ dụng cụ
9.1.
Khai báo CCDC đầu kỳ
9.2.
Khai báo CCDC phát sinh mới trong kỳ
9.3.
Ghi tăng CCDC
9.4.
Ghi giảm CCDC
9.5.
Điều chỉnh CCDC
9.6.
Điều chuyển CCDC
9.7.
Kiểm kê CCDC
9.8.
Phân bổ CCDC
10. Tài sản cố định
10.1.
Khai báo TSCĐ đầu kỳ
10.2.
Khai báo TSCĐ phát sinh mới trong kỳ
10.3.
Ghi tăng TSCĐ
10.4.
Tính khấu hao TSCĐ
10.5.
Kiểm kê TSCĐ
10.6.
Ghi giảm TSCĐ
10.7.
Điều chỉnh TSCĐ
10.8.
Điều chuyển TSCĐ
11. Lương
11.1.
Chấm công
11.2.
Tổng hợp chấm công
11.3.
Bảng lương
11.4.
Hạch toán chi phí lương
11.5.
Nộp bảo hiểm
11.6.
Thanh toán lương
12. Thuế
12.1.
Thuế Giá trị gia tăng theo PP khấu trừ
12.2.
Tờ khai Thuế GTGT cho dự án đầu tư
12.3.
Tờ khai thuế GTGT trực tiếp
12.4.
Tờ khai Quyết toán thuế TNDN
12.5.
Tờ khai thuế Tài nguyên
12.6.
Tờ khai Quyết toán thuế Tài nguyên
12.7.
Khấu trừ thuế GTGT
12.8.
Nộp thuế
13. Hợp đồng
13.1.
Hợp đồng mua
Dư đầu kỳ tài khoản ngân hàng
Người dùng nhập thêm trường ‘Tài khoản ngân hàng” ở các tài khoản cần chi tiết theo ngân hàng
Đánh giá bài viết