Phiếu chi
Thực hiện các nghiệp vụ liên quan tới chi tiền mặt, bao gồm:
- Nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng
- Định khoản nghiệp vụ: Nợ 112 (1121; 1122)
Có 111 (1111; 1112)
- Quy trình nghiệp vụ:
B1: Kế toán lập phiếu chi, xin đủ chữ ký của Giám đốc và Kế toán trưởng
B2: Thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi để chi tiền và ghi sổ quỹ, ký phiếu chi
B3: Nộp tiền vào tài khoản ngân hàng
B4: Kế toán hạch toán nghiệp vụ vào phần mềm
- Hướng dẫn trên phần mềm
Chọn phân hệ “Tiền mặt và Ngân hàng”/ Chọn “Phiếu chi”/ Chọn “Thêm”/ Nhập thông tin người nhận, lý do chi, tài khoản hạch toán, số tiền/ Chọn “Lưu”/ Chọn “Ghi sổ”
Ví dụ: Nộp tiền vào tài khoản Techcombank, số tiền: 10.000.000đ
Định khoản: Nợ 1121: 10.000.000
Có 1111: 10.000.000
- Trả trước cho người bán bằng tiền mặt, trả nợ nhà cung cấp bằng tiền mặt
- Định khoản nghiệp vụ: Nợ 331
Có 111 (1111; 1112)
- Quy trình nghiệp vụ:
B1: Nhận giấy đề nghị tạm ứng, đề nghị thanh toán của nhà cung cấp, nhân viên mua hàng
B2: Lập phiếu chi, trình Kế toán trưởng và Giám đốc ký
B3: Thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi để xuất quỹ và ghi sổ quỹ, ký phiếu chi
B4: Kế toán hạch toán công nợ với nhà cung cấp và ghi sổ kế toán
- Hướng dẫn trên phần mềm
Chọn phân hệ “Tiền mặt và Ngân hàng”/ Chọn “Phiếu chi”/ Chọn “Thêm”/ Nhập thông tin người nhận, lý do chi, tài khoản hạch toán, số tiền/ Chọn “Lưu”/ Chọn “Ghi sổ”
Ví dụ: Chi tiền đặt cọc cho nhà cung cấp 10% giá trị đơn hàng, số tiền: 36.000.000đ
Định khoản: Nợ 331: 36.000.000
Có 1111: 36.000.000
- Tạm ứng cho nhân viên
- Định khoản nghiệp vụ: Nợ 141
Có 111 (1111; 1112)
- Quy trình nghiệp vụ:
B1: Nhận giấy đề nghị tạm ứng của nhân viên có phê duyệt của trưởng bộ phận
B2: Lập phiếu chi, trình Kế toán trưởng và Giám đốc ký
B3: Thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi để xuất quỹ và ghi sổ quỹ, ký phiếu chi
B4: Kế toán hạch toán nghiệp vụ, theo dõi tạm ứng chi tiết của từng đối tượng nhân viên và ghi sổ kế toán
- Hướng dẫn trên phần mềm
Chọn phân hệ “Tiền mặt và Ngân hàng”/ Chọn “Phiếu chi”/ Chọn “Thêm”/ Nhập thông tin người nhận, lý do chi, tài khoản hạch toán, số tiền/ Chọn “Lưu”/ Chọn “Ghi sổ”
Ví dụ: Tạm ứng tiền chi phí tiền công tác phí cho nhân viên, số tiền: 10.000.000đ
Định khoản: Nợ 141: 10.000.000
Có 1111: 10.000.000
- Thanh toán tiền lương, tiền thưởng cho nhân viên, thanh toán các khoản phụ cấp, BHXH: thai sản, ốm đau… bằng tiền mặt
- Định khoản nghiệp vụ: Nợ 334
Có 111 (1111; 1112)
- Quy trình ngiệp vụ:
B1: Nhận giấy đề nghị thanh toán, bảng lương, bảng tiền thưởng… có phê duyệt của Trưởng bộ phận
B2: Lập phiếu chi, trình Kế toán trưởng và Giám đốc ký
B3: Thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi để xuất quỹ và ghi sổ quỹ, ký phiếu chi
B4: Kế toán hạch toán nghiệp vụ chi trả tiền nhân viên và ghi sổ kế toán
- Hướng dẫn trên phần mềm
Chọn phân hệ “Tiền mặt và Ngân hàng”/ Chọn “Phiếu chi”/ Chọn “Thêm”/ Nhập thông tin người nhận, lý do chi, tài khoản hạch toán, số tiền/ Chọn “Lưu”/ Chọn “Ghi sổ”
Ví dụ: Thanh toán tiền lương cho nhân viên tháng 1 bằng tiền mặt, số tiền: 123.423.000đ
Định khoản: Nợ 334: 123.423.000
Có 1111: 123.423.000
- Nộp thuế bằng tiền mặt: Thuế môn bài, Thuế GTGT, thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế Xuất – Nhập khẩu, thuế TNDN, thuế TTĐB, các khoản phí, lệ phí khác…
- Định khoản nghiệp vụ: Nợ 333 (3338; 33311; 33312; 3333…); 1331
Có 111 (1111; 1112)
- Quy trình nghiệp vụ:
B1: Lập tờ khai thuế và nộp tờ khai, giấy nộp tiền ngân sách bằng tiền mặt
B2: Lập phiếu chi và trình Kế toán trưởng và Giám đốc ký
B3: Thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi để xuất quỹ và ghi sổ quỹ, ký phiếu chi
B4: Kế toán hạch toán nghiệp vụ chi nộp thuế và ghi sổ kế toán
- Hướng dẫn trên phần mềm
Chọn phân hệ “Tiền mặt và Ngân hàng”/ Chọn “Phiếu chi”/ Chọn “Thêm”/ Nhập thông tin người nhận, lý do chi, tài khoản hạch toán, số tiền/ Chọn “Lưu”/ Chọn “Ghi sổ”
Ví dụ: Nộp thuế GTGT tháng 1 năm 2018, số tiền: 14.500.000đ
Định khoản: Nợ 33311: 14.500.000
Có 1111: 14.500.000
- Nộp các khoản bảo hiểm bằng tiền mặt
- Định khoản nghiệp vụ:
Nợ 3382: Kinh phí công đoàn
Nợ 3383: Bảo hiểm xã hội
Nợ 3384: Bảo hiểm y tế
Nợ 3385: Bảo hiểm thất nghiệp
Có 111 (1111; 1112)
- Quy trình nghiệp vụ:
B1: Hàng tháng, kế toán tính các khoản bảo hiểm phải nộp và đề nghị thanh toán
B2: Lập phiếu chi và trình Kế toán trưởng và Giám đốc ký
B3: Thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi để xuất quỹ và ghi sổ quỹ, ký phiếu chi
B4: Kế toán hạch toán nghiệp vụ chi nộp các khoản bảo hiểm và ghi sổ kế toán
- Hướng dẫn trên phần mềm
Chọn phân hệ “Tiền mặt và Ngân hàng”/ Chọn “Phiếu chi”/ Chọn “Thêm”/ Nhập thông tin người nhận, lý do chi, tài khoản hạch toán, số tiền/ Chọn “Lưu”/ Chọn “Ghi sổ”
Ví dụ: Nộp tiền BHXH tháng 1: BHXH: 37.720.000đ; BHYT: 8.280.000đ;
BHTN: 3.680.000đ; Kinh phí công đoàn: 3.680.000đ
Định khoản: Nợ 3382: 3.680.000
Nợ 3383: 46.920.000
Nợ 3384: 8.280.000
Nợ 3386: 3.680.000
Có 1111: 62.560.000
- Các khoản chi khác bằng tiền mặt
Chi tiền mua chứng khoán kinh doanh; Ký quỹ, ký cược; Đầu tư vào công ty con, công ty liên kết; Chi phí quản lý; Chi phí bán hàng…
- Định khoản nghiệp vụ: Nợ 121: Chứng khoán kinh doanh
Nợ 1386: Kỹ quỹ, ký cược
Nợ 228: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Nợ 242: Chi phí trả trước
Nợ 6421: Chi phí bán hàng
Nợ 6422: Chi phí quản lý
Có 111 (1111; 1112)
- Quy trình nghiệp vụ:
B1: Lập các giấy tờ, biên bản, đề nghị thanh toán liên quan
B2: B2: Lập phiếu chi và trình Kế toán trưởng và Giám đốc ký
B3: Thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi để xuất quỹ và ghi sổ quỹ, ký phiếu chi
B4: Kế toán hạch toán nghiệp vụ và ghi sổ kế toán
- Hướng dẫn trên phần mềm
Chọn phân hệ “Tiền mặt và Ngân hàng”/ Chọn “Phiếu chi”/ Chọn “Thêm”/ Nhập thông tin người nhận, lý do chi, tài khoản hạch toán, số tiền/ Chọn “Lưu”/ Chọn “Ghi sổ”
Ví dụ: Lắp mạng internet, thanh toán trước cước 6 tháng, đơn giá 350.000đ/ tháng chưa bao gồm VAT
Định khoản: Nợ 242: 2.100.000
Nợ 1331: 210.000
Có 1111: 2.310.000